Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_thế_giới_2001 Bảng DHuấn luyện viên: Sekou Diallo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mamadou Traoré | (1984-10-23)23 tháng 10, 1984 (16 tuổi) | Onze Créateurs | |
2 | 3TV | Moussa Bagayoko | (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (16 tuổi) | Djoliba | |
3 | 2HV | Daouda Bagayoko | (1985-05-10)10 tháng 5, 1985 (16 tuổi) | Damazon | |
4 | 2HV | Boucader Diallo | (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (16 tuổi) | Stade Malien | |
5 | 3TV | Fako Keita | (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | Stade Malien | |
6 | 2HV | Alhassane Touré | (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | Djoliba | |
7 | 4TĐ | Lassana Diallo | (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (17 tuổi) | Djoliba | |
8 | 2HV | Mamoutou Coulibaly | (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | Centre Salif Keita | |
9 | 4TĐ | Karim Tounkara | (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (17 tuổi) | Djoliba | |
10 | 4TĐ | Alain Claude Traoré | (1984-07-11)11 tháng 7, 1984 (17 tuổi) | Stade Malien | |
11 | 4TĐ | Souleymane Dembélé | (1984-09-03)3 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | Stade Malien | |
12 | 3TV | Sidi Keita | (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (16 tuổi) | Djoliba | |
13 | 4TĐ | Bakary Coulibaly | (1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (17 tuổi) | Djoliba | |
14 | 2HV | Modibo Cissé | (1985-05-20)20 tháng 5, 1985 (16 tuổi) | Centre Salif Keita | |
15 | 2HV | Drissa Diakité | (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (16 tuổi) | Djoliba | |
16 | 3TV | Baba Balayira | (1985-08-24)24 tháng 8, 1985 (16 tuổi) | Stade Malien | |
17 | 3TV | Drissa Diarra | (1985-07-07)7 tháng 7, 1985 (16 tuổi) | Lecce | |
18 | 1TM | Boubacar Keita | (1984-12-24)24 tháng 12, 1984 (16 tuổi) | AS N'tomi |
Huấn luyện viên: Eduardo Villalba
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marco Almeda | (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | Cerro Porteño | |
2 | 2HV | César Ávalos | (1984-12-19)19 tháng 12, 1984 (16 tuổi) | Cerro Corá | |
3 | 2HV | Víctor Mareco | (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | Olimpia | |
4 | 2HV | Ernesto Cristaldo | (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | Cerro Porteño | |
5 | 2HV | Jorge Romero | (1984-05-03)3 tháng 5, 1984 (17 tuổi) | Sol de América | |
7 | 3TV | Édgar Barreto | (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (17 tuổi) | Cerro Porteño | |
8 | 3TV | Victorino Peralta | (1984-12-30)30 tháng 12, 1984 (16 tuổi) | Sportivo Luqueño | |
9 | 4TĐ | Aldo Jara | (1984-04-25)25 tháng 4, 1984 (17 tuổi) | Cerro Porteño | |
10 | 4TĐ | Andrés Pérez Matto | (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | Olimpia | |
11 | 3TV | Blas López | (1984-03-14)14 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | Ayala | |
12 | 3TV | Armando Brítez | (1984-10-12)12 tháng 10, 1984 (16 tuổi) | Sol de América | |
13 | 2HV | Raúl Meza | (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | Cerro Porteño | |
14 | 3TV | Anggello Machuca | (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (16 tuổi) | Olimpia | |
15 | 3TV | Willian Arzamendia | (1985-09-11)11 tháng 9, 1985 (16 tuổi) | Tacuary | |
16 | 4TĐ | Derlis Florentín | (1984-01-09)9 tháng 1, 1984 (17 tuổi) | Deportivo Humaitá | |
17 | 4TĐ | Ariel Bernal | (1984-06-14)14 tháng 6, 1984 (17 tuổi) | Union de Lamas | |
18 | 1TM | Antony Silva | (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | Cerro Corá | |
19 | 4TĐ | Diego Agüero | (1984-02-10)10 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | Sport Colombia |
Huấn luyện viên: Hamid Derakhshan
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hassan Houri | (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (16 tuổi) | Foolad | |
2 | 2HV | Gemal Abbasi | (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (16 tuổi) | Persepolis | |
3 | 2HV | Ali Alei | (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (17 tuổi) | Shahdari | |
4 | 2HV | Sheys Rezaei | (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | No club | |
5 | 2HV | Seyed Mirtoroughi | (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | Malavan | |
6 | 2HV | Amin Ashorizade | (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (17 tuổi) | Malavan | |
7 | 3TV | Amir Aminifar | (1984-09-06)6 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | Esteghlal | |
8 | 4TĐ | Siavash Akbarpour | (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (13 tuổi) | Fajr Sepasi | |
9 | 4TĐ | Saeid Asadollahi | (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | Bank Melli | |
10 | 3TV | Mohammad Hamrang | (1984-09-03)3 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | Malavan | |
11 | 3TV | Mansour Ahmadzadeh | (1984-10-02)2 tháng 10, 1984 (16 tuổi) | Esteghlal | |
12 | 2HV | Mohammad Hasanvand | (1985-09-21)21 tháng 9, 1985 (15 tuổi) | No club | |
13 | 3TV | Hossein Kaebi | (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (15 tuổi) | Foolad | |
14 | 2HV | Mohsen Arzani | (1984-09-23)23 tháng 9, 1984 (16 tuổi) | Bank Melli | |
15 | 3TV | Hassan Bavifard | (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | Foolad Ahvaz | |
16 | 4TĐ | Vahid Sharghi | (1985-02-09)9 tháng 2, 1985 (16 tuổi) | Choka Talesh | |
17 | 2HV | Ehsan Rasti | (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (17 tuổi) | Bargh Shiraz | |
18 | 1TM | Seyed Mirtabatabaei | (1984-02-21)21 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | Esteghlal |
Huấn luyện viên: Juan Diego Quesada
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marco Herrera | (1984-07-04)4 tháng 7, 1984 (17 tuổi) | Municipal Liberia | |
2 | 2HV | Eduardo Gómez | (1984-09-17)17 tháng 9, 1984 (16 tuổi) | Municipal Liberia | |
3 | 2HV | Gabriel Badilla | (1984-06-30)30 tháng 6, 1984 (17 tuổi) | Deportivo Saprissa | |
4 | 2HV | Roger Estrada | (1984-03-12)12 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | Alajuelense | |
5 | 3TV | Saúl Phillips | (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (16 tuổi) | Alajuelense | |
6 | 2HV | Carlos Johnson | (1984-07-10)10 tháng 7, 1984 (17 tuổi) | Cartaginés | |
7 | 3TV | Paolo Jiménez | (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (17 tuổi) | Cartaginés | |
8 | 4TĐ | Randall Azofeifa | (1984-12-30)30 tháng 12, 1984 (16 tuổi) | Deportivo Saprissa | |
9 | 4TĐ | Gilberto Salas | (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (17 tuổi) | Alajuelense | |
10 | 3TV | Christian Bolaños | (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (17 tuổi) | Deportivo Saprissa | |
11 | 4TĐ | Kraesher Mooke | (1984-03-13)13 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | Envaco | |
12 | 4TĐ | Roy Miller | (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (16 tuổi) | Cartaginés | |
13 | 4TĐ | Armando Alonso | (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | Alajuelense | |
14 | 2HV | Diego Mejias | (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (17 tuổi) | Cartaginés | |
15 | 3TV | Jason Zúñiga | (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (16 tuổi) | Municipal Liberia | |
16 | 3TV | Diego Gallo | (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (15 tuổi) | Santos | |
17 | 4TĐ | Gustavo Pérez | (1984-09-18)18 tháng 9, 1984 (16 tuổi) | Guanacaste | |
18 | 1TM | Pablo Quesada | (1984-02-24)24 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | Alajuelense |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_thế_giới_2001 Bảng DLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_thế_giới_2001